Trong các dòng nhôm hợp kim công nghiệp, A5052 và A7075 là hai mác nhôm phổ biến, mỗi loại có đặc tính cơ học và ứng dụng riêng.
- Nhôm A5052: Thuộc nhóm hợp kim nhôm – magie (Al-Mg), nổi bật với khả năng chống ăn mòn, dễ gia công, nhẹ.
- Nhôm A7075: Thuộc nhóm hợp kim nhôm – kẽm (Al-Zn), có thêm magie và đồng, nổi bật với độ bền cơ học và độ cứng cao, thường được gọi là “nhôm siêu bền”.

So sánh A5052 & A7075 chi tiết
Xem thêm có thể bạn quan tâm:
- Lợi thế ASACO VINA – Đối tác tin cậy trong lĩnh vực thép công nghiệp
- Thép Tấm SKD61 – Đặc Tính, Ứng Dụng và Báo Giá Mới Nhất
- Thép Tấm 2083 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Khuôn Nhựa Chính Xác
- Dịch Vụ Phai/Mài Khu Vực HCM
- Thép tròn S45C – Đặc tính, Ứng dụng và Ưu điểm
- Mác Thép tấm SKD11 – Đặc tính, Ứng dụng và Ưu điểm
- Thép Tròn SCM440 – Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá Mới Nhất
Thành phần hợp kim
- A5052: Nhôm (95,7%), Magie (~2,5%), Crôm (~0,25%).
- A7075: Nhôm (~87%), Kẽm (5 – 6%), Magie (~2,5%), Đồng (~1,6%).
👉 A7075 có thành phần phức tạp hơn, mang lại độ bền cơ học cao hơn A5052.
Độ bền & cơ tính

- A5052: Độ bền kéo ~ 210 – 260 MPa, độ cứng Brinell ~ 60 HB.
- A7075-T6: Độ bền kéo ~ 510 – 600 MPa, độ cứng Brinell ~ 150 HB.
👉 A7075 vượt trội về độ bền, phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn.
Khả năng chống ăn mòn
- A5052: Chống ăn mòn rất tốt trong môi trường nước biển, khí hậu ẩm ướt.
- A7075: Chống ăn mòn kém hơn, dễ bị oxy hóa → thường cần anot hóa hoặc sơn phủ bảo vệ.
👉 A5052 phù hợp trong môi trường biển, hóa chất.
Gia công & hàn
- A5052: Dễ hàn, dễ uốn, tiện lợi trong gia công tấm mỏng.
- A7075: Khó hàn hơn, gia công đòi hỏi kỹ thuật cao, nhưng khả năng cắt gọt tốt.
Giá thành
- A5052: Giá rẻ hơn, phổ biến trong xây dựng, công nghiệp nhẹ.
- A7075: Giá cao hơn do đặc tính siêu bền, thường dùng trong ngành công nghệ cao.

Ứng dụng của A5052 và A7075
Nhôm A5052
- Chế tạo vỏ tàu, thuyền, container, xe tải.
- Tấm nhôm trang trí, bảng hiệu, vật liệu xây dựng.
- Linh kiện điện tử, hộp chứa, kết cấu nhẹ.
Nhôm A7075
- Công nghiệp hàng không, vũ khí, quốc phòng.
- Khung xe đua, xe máy, xe đạp thể thao.
- Khuôn mẫu chính xác, chi tiết cơ khí chịu lực cao.
Bảng so sánh nhanh A5052 & A7075
|
Tiêu chí |
Nhôm A5052 |
Nhôm A7075 |
|
Thành phần chính |
Al – Mg – Cr |
Al – Zn – Mg – Cu |
|
Độ bền kéo (MPa) |
210 – 260 |
510 – 600 |
|
Độ cứng (HB) |
~60 |
~150 |
|
Chống ăn mòn |
Rất tốt |
Trung bình |
|
Dễ hàn, dễ uốn |
✔ |
✖ (khó hàn hơn) |
|
Giá thành |
Rẻ hơn |
Cao hơn |
|
Ứng dụng nổi bật |
Vỏ tàu, container, xây dựng |
Hàng không, khuôn mẫu, xe thể thao |
- Nếu bạn cần chống ăn mòn, dễ hàn, giá hợp lý → chọn A5052.
- Nếu bạn cần siêu bền, chịu lực cao, ứng dụng công nghệ cao → chọn A7075.
👉 Liên hệ ngay với ASACO VINA để được tư vấn, báo giá và cung cấp nhôm A5052 & A7075 chính hãng, đảm bảo chất lượng – uy tín – giá cạnh tranh.
TRỤ SỞ CHÍNH ASACO VINA
897/12 Đường ĐT 743A, Khu Phố Ngãi Thắng, Phường Đông Hòa, Thành Phố HCM, Việt Nam
Điện thoại: 0937 976 686
Email: asacovina@gmail.com
Hoặc điền form chúng tôi sẽ liên hệ ngay sau khi nhận được thông tin từ quý khách.





