Thép tròn SUJ2 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong sản xuất và chế tạo cơ khí.
Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
- Sản Xuất Khuôn Nhựa: Thép SUJ2 được dùng để sản xuất các khuôn nhựa có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt.
- Ổ Bi và Bi Thép: Đây là vật liệu lý tưởng để sản xuất ổ bi và bi thép, đảm bảo hiệu suất hoạt động mượt mà và bền bỉ.
- Ống Lót, Trục, Thanh Dẫn Hướng: Thép SUJ2 cũng được sử dụng để chế tạo các ống lót, trục, thanh dẫn hướng và chốt dẫn hướng, đảm bảo độ chính xác và độ bền cao.
Mác thép tương đương:
-
- Tiêu chuẩn DIN của Đức: 3505
- Tiêu chuẩn AISI của Mỹ: 5210
- Tiêu chuẩn ISO: 100Cr6
- Tiêu chuẩn GB Trung Quốc: GCr15
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|
SUJ2 |
0.95~0.1.1 |
0.15~0.35 |
≤0.50 |
≤0.25 |
1.3~1.6 |
≤0.08 |
≤0.025 |
≤0.025 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
|||
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||
SUJ2 |
790~810 |
Air |
810~850 |
Oil |
180~200 |
Làm mát chậm |
58~60 |
Mác Thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 | N/mm2 | (%) | |
SCM415 | ≥830 | ≥16 | |
SCM420 | ≥930 | ≥14 | |
SCM440 | ≥980 | ≥835 | ≥12 |
SUJ2 |