Đặc điểm kỹ thuật của Thép Tấm SKS3
- Tên thường gọi: Thép tấm SKS3
- Tên tiếng Anh: SKS3 steel sheet, SKS3 tool steel
- Hình dạng: Thép tấm
- Mác thép: SKS3 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
CU |
P |
S |
||||||
SKS3 |
0.90~1.0 |
Max 0.35 |
0.90~1.2 |
0.5~1.0 |
0.5~1.0 |
~0.1 |
Max 0.03 |
Max 0.03 |
||||||||
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
||||||||||||
Nhiệt độ (C) |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||||||||||||
SKS3 |
750 – 800 |
800 – 850 |
Oil |
150 – 200 |
Air |
58-60 |
Mác Thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ Cứng ( HRC) |
||
Nhiệt độ ( oC) | Nhiệt độ ( oC) | Môi Trường | Nhiệt độ ( oC) | Môi Trường | ||
SKS3 | 750~800 | 800~850 | Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
SK3 | 760~820 | 790~850 | Oil | 150~200 | Air | 54 |
SKD11 | 830~880 | 1000~1050 | Air, Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
DC53 | 830~880 | 1000~1050 | Air, Oil | 150~200 | Air | 60~62 |