- Dùng làm khuôn dập nguội, dập cán – kéo – cắt – chấn kim loại và làm trục cán.
- Làm khuôn dập nguội sản lượng dập nhiều, khuôn dập liên hoàn, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn cao.
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
CU |
P |
S |
|
DC53 |
1.4 ~ 1.6 |
0.4 max |
0.6 max |
0.5 max |
11.0 ~ 13.0 |
0.8 ~ 1.2 |
0.2 ~ 0.5 |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
||
Nhiệt độ (C) |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||
DC53 |
830~880 |
1000~1050 |
Air, Oil |
150~200 |
Air |
60~62 |
Mác Thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ Cứng ( HRC) |
||
Nhiệt độ ( oC) | Nhiệt độ ( oC) | Môi Trường | Nhiệt độ ( oC) | Môi Trường | ||
SKS3 | 750~800 | 800~850 | Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
SK3 | 760~820 | 790~850 | Oil | 150~200 | Air | 54 |
SKD11 | 830~880 | 1000~1050 | Air, Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
DC53 | 830~880 | 1000~1050 | Air, Oil | 150~200 | Air | 60~62 |