Tên thường gọi: Thép tròn đặc SUS304.
– Tên gọi theo tiếng Anh: SUS304 steel round bar, SUS304 tool steel roud bar.
– Hình dạng: Tròn đặc.
– Mác thép: 304 theo tiêu chuẩn ASTM A240 hoặc tiêu chuẩn AISI của Mỹ.
– Mác thép tương tự:

  • SUS304 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
  • S30400 theo tiêu chuẩn UNS của Bắc Mỹ.
  • 304S31 theo tiêu chuẩn BS của Anh.
  • 58E/1.4301 theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu.
  • 2332 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

Cu

P

S

SUS 304

≤0.08

≤1.0

≤2.0

8.0~10.5

18~20

≤0.045

≤0.03

Mác Thép ITEM THÔNG SỖ KỸ THUẬT ỨNG DỤNG GHI CHÚ
THÉP TRÒN SUS304L Chủng Loại SUS201,304,304(L),316,316(L),430 Dùng trong công nghiệp dân dụng, cơ khí, xây dựng, đóng tàu, thủy điện,…. (Các kích cỡ khác được cung cấp theo yêu cầu)
Chủng Loại AISI, JIS G 4303.
Chất lượng bề  mặt Bright (BA), Matt (2B), N01
THÉP TẤM SUS304
THÉP SUS316- 2B
Chủng Loại SUS201,304,304(L),316,316(L),430
Tiêu chuẩn AISI, JIS G 4304, ASTM A480 ASTM ( A312,A358),
JIS (G3459, G3446, G3468,G3448), CNS (6331G3121, G3119,13517,13392), DIN
Độ dày 1.0~100 mm ( Các kích cỡ khác được cắt theo yêu cầu)
Chiều rộng 1000~2000 mm
Chiều Dài 2000~6000 mm 6000mm~8000mm
Chất lượng bề mặt BA/2B/No.1, No.4, 1D Cold drawn & polished
Smooth turned & polished, Ground & polished
Dung sai ISO h9 –h11, DIN671, ASTM A484
Độ Cứng ½ hard, ¾ hard