Trong thực tế hiện nay thì dòng vật liệu SUS316 được áp dụng cho rất nhiều các loại môi trường khác nhau, từ các môi trường bình thường cho đến các môi trường có độ khắc nhiệt cao. Cụ thể loại vật liệu này được áp dụng phổ biến cho các ngành sau đây:

  • Ứng dụng trong sản xuất các dụng cụ thiết bị y tế.
  • Sử dụng cho việc sản xuất các loại phụ kiện ống inox, các loại đường ống.
  • Ứng dụng trong ngành dầu khí, hoá chất.
  • Sử dụng trong sản xuất van công nghiệp: Van bi, van bướm, van cổng…
THÉP TRÒN ĐẶC SUS316 THÉP TRÒN ĐẶC SUS316L
– Tên gọi theo tiếng Anh: SUS316 steel round bar, SUS316 tool steel roud bar.
– Hình dạng: Tròn đặc.
– Mác thép: 316 theo tiêu chuẩn ASTM A240 hoặc tiêu chuẩn AISI của Mỹ.
– Mác thép tương tự:

  • SUS316 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
  • S31600 theo chuẩn UNS của Mỹ
  • 316S31 theo tiêu chuẩn BS của Anh.
  • X5CrNiMo17-12-2 (1.4401) theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu.
  • 2347 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.
– Tên gọi theo tiếng Anh: SUS316L steel round bar, SUS316L tool steel roud bar.
– Hình dạng: Tròn đặc.
– Mác thép: 316 theo tiêu chuẩn ASTM A240 hoặc tiêu chuẩn AISI của Mỹ.
– Mác thép tương tự:

  • SUS316L theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
  • S31603 theo chuẩn UNS của Mỹ
  • 316S11 theo tiêu chuẩn BS của Anh.
  • X2CrNiMo17-12-2 (1.4404) theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu.
  • 2348 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

Cu

P

S

SUS 316

≤0.08

≤1.0

≤2.0

10~14

16~18

2~3

≤0.045

≤0.030

Mác Thép ITEM THÔNG SỖ KỸ THUẬT ỨNG DỤNG GHI CHÚ
THÉP TRÒN SUS304L Chủng Loại SUS201,304,304(L),316,316(L),430 Dùng trong công nghiệp dân dụng, cơ khí, xây dựng, đóng tàu, thủy điện,…. (Các kích cỡ khác được cung cấp theo yêu cầu)
Chủng Loại AISI, JIS G 4303.
Chất lượng bề  mặt Bright (BA), Matt (2B), N01
THÉP TẤM SUS304
THÉP SUS316- 2B
Chủng Loại SUS201,304,304(L),316,316(L),430
Tiêu chuẩn AISI, JIS G 4304, ASTM A480 ASTM ( A312,A358),
JIS (G3459, G3446, G3468,G3448), CNS (6331G3121, G3119,13517,13392), DIN
Độ dày 1.0~100 mm ( Các kích cỡ khác được cắt theo yêu cầu)
Chiều rộng 1000~2000 mm
Chiều Dài 2000~6000 mm 6000mm~8000mm
Chất lượng bề mặt BA/2B/No.1, No.4, 1D Cold drawn & polished
Smooth turned & polished, Ground & polished
Dung sai ISO h9 –h11, DIN671, ASTM A484
Độ Cứng ½ hard, ¾ hard