Đặc điểm nổi bật của Thép Hình U, I, V, H
- Khai thác và sản xuất:
- Thép hình U, I, V, H được khai thác từ quặng ở dạng thô và qua quá trình tôi luyện để loại bỏ tạp chất.
- Sau khi loại bỏ tạp chất, thép trở nên mạnh mẽ hơn và sẵn sàng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.
- Hình dạng và tính chất:
- Thép hình U: Có hình dạng chữ U, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong khung nhà thép tiền chế.
- Thép hình I: Với hình dạng chữ I, loại thép này có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các dầm cầu trục và kết cấu chịu tải nặng.
- Thép hình V: Hình dạng chữ V giúp thép này có khả năng chống lại lực tác động tốt, thường được sử dụng trong các kết cấu yêu cầu tính chịu lực và độ bền cao.
- Thép hình H: Được biết đến với khả năng chịu lực tuyệt vời, thép hình H thường được sử dụng trong các công trình lớn như cầu đường và nhà xưởng công nghiệp.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |