Đặc điểm kỹ thuật của Inox 303/SUS303

  • Tên thường gọi: Thép tròn đặc SUS303
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic
  • Khả năng chịu ăn mòn: Cao trong phạm vi nhiệt độ rộng
  • Tính chất vật lý: Không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

Cu

P

S

SUS 303

≤0.15

≤1.0

≤2.0

8.0~10

17~19

≤0.20

≤0.15

Mác Thép ITEM THÔNG SỖ KỸ THUẬT ỨNG DỤNG GHI CHÚ
THÉP TRÒN SUS304L Chủng Loại SUS201,304,304(L),316,316(L),430 Dùng trong công nghiệp dân dụng, cơ khí, xây dựng, đóng tàu, thủy điện,…. (Các kích cỡ khác được cung cấp theo yêu cầu)
Chủng Loại AISI, JIS G 4303.
Chất lượng bề  mặt Bright (BA), Matt (2B), N01
THÉP TẤM SUS304
THÉP SUS316- 2B
Chủng Loại SUS201,304,304(L),316,316(L),430
Tiêu chuẩn AISI, JIS G 4304, ASTM A480 ASTM ( A312,A358),
JIS (G3459, G3446, G3468,G3448), CNS (6331G3121, G3119,13517,13392), DIN
Độ dày 1.0~100 mm ( Các kích cỡ khác được cắt theo yêu cầu)
Chiều rộng 1000~2000 mm
Chiều Dài 2000~6000 mm 6000mm~8000mm
Chất lượng bề mặt BA/2B/No.1, No.4, 1D Cold drawn & polished
Smooth turned & polished, Ground & polished
Dung sai ISO h9 –h11, DIN671, ASTM A484
Độ Cứng ½ hard, ¾ hard