Nhôm A5052 là hợp kim chủ yếu của nhôm (Al) và magie (Mg). Mg trong hợp kim nhôm này không chỉ giảm nhiệt độ nóng chảy mà còn duy trì được độ dẻo dai, không làm nhôm bị giòn. Ngoài ra, hợp kim này còn có thêm mangan (Mn), giúp tăng độ bền mà không cần qua xử lý nhiệt.

Đặc tính nổi bật của Nhôm A5052

  • Khả năng hàn tuyệt vời: Nhôm A5052 dễ dàng hàn và gia công, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Sức mạnh cao: Nhôm A5052 có độ bền cao, đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài.
  • Chất lượng anốt hóa tốt: Bề mặt của nhôm A5052 sau khi anốt hóa rất sáng và đẹp, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Không giòn: Nhôm A5052 có độ dẻo dai cao, không bị gãy giòn như một số loại hợp kim nhôm khác.

Thông số kỹ thuật của Nhôm A5052

  • Độ dày: 1.2 ~ 200mm x 1220 (1250)mm x 2440 (2500/3000)mm
  • Đường kính: Ø 10 ~ Ø 200mm x 2000 (4000)mm

Mác Nhôm

Thành phần hóa học (%)

Cu

Si

Fe

Mn

Mg

Zn

Cr

Ti

Al

A5052

0.0~0.1

0.0~0.25

0.0~0.4

0.0~0.1

2.2~2.8

0.0~0.1

0.15~0.35

Còn lại

Mác thép

Độ bền kéo

Conductivity 20°C (68°F)

Mật độ

Lực cứng vững

Tải trọng

Elongantion

Moomen chống cắt

(25°C Mpa)

(%IACS)

(20°C) (g/cm3)

(25°C MPa)

5000 kg/10mm2

(1/16””)

Mpa

A5052

230

30~40

2.68

195

60

10

140

Chủng loại Độ bền kéo Conductivity 20(68) Mật độ Lực cứng vững Tải trọng Elongation Moomen chống cắt
(25°C MPa) (%IACS) (20)(g/cm3) (25°C MPa) (500Kg/10mm²) (1/16″”) Mpa
A 5052 230 30 ~ 40 2.68 195 60 10 140
A 6061 310 40 ~ 50 276 95 12 160
A 7075 580 > 50 518 140 12 176
A 2024 472 30 ~ 40 2.78 325 120 10 285