Đặc Tính Nổi Bật Của Nhôm A6061

  • Độ Bền Cao: Nhôm A6061 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các cơ cấu kết cấu và chịu tải trọng lớn.
  • Khả Năng Chống Ăn Mòn: Nhôm A6061 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, giúp các sản phẩm và kết cấu từ nhôm này duy trì được độ bền và hình dạng qua thời gian.
  • Dễ Dàng Gia Công: Với tính chất cơ học tốt, nhôm A6061 dễ dàng gia công, cắt, uốn và tạo hình, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và giảm chi phí.
  • Trọng Lượng Nhẹ: Nhôm A6061 có trọng lượng nhẹ, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực.

Mác Nhôm

Thành phần hóa học (%)

Cu

Si

Fe

Mn

Mg

Zn

Cr

Ti

Al

A6061

0.15~0.40

0.40~0.80

≤0.7

≤0.15

0.8~1.2

≤0.25

0.04~0.35

≤0.15

CÒN LẠI

Mác thép

Độ bền kéo

Conductivity 20°C (68°F)

Mật độ

Lực cứng vững

Tải trọng

Elongantion

Moomen chống cắt

(25°C Mpa)

(%IACS)

(20°C) (g/cm3)

(25°C MPa)

5000 kg/10mm2

(1/16””)

Mpa

A6061

310

40~50

276

95

12

160

Chủng loại Độ bền kéo Conductivity 20(68) Mật độ Lực cứng vững Tải trọng Elongation Moomen chống cắt
(25°C MPa) (%IACS) (20)(g/cm3) (25°C MPa) (500Kg/10mm²) (1/16″”) Mpa
A 5052 230 30 ~ 40 2.68 195 60 10 140
A 6061 310 40 ~ 50 276 95 12 160
A 7075 580 > 50 518 140 12 176
A 2024 472 30 ~ 40 2.78 325 120 10 285